📚 thể loại: CHỦ THỂ HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 ALL : 31

연예인 (演藝人) : 연기나 노래, 춤 등의 연예 활동을 직업으로 삼고 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SĨ: Người làm những hoạt động nghệ thuật như ca hát, múa, biểu diễn như nghề nghiệp.

영화배우 (映畫俳優) : 영화에 출연하여 연기를 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH: Người thủ vai và diễn xuất trong phim.

배우 (俳優) : 영화나 연극, 드라마 등에 나오는 인물의 역할을 맡아서 연기하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người được giao vai trò của nhân vật xuất hiện trong phim, kịch hoặc phim truyền hình và diễn xuất vai đó.

음악가 (音樂家) : 작곡가, 연주가, 성악가 등과 같이 음악을 전문적으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC: Người chuyên về âm nhạc như nhà sáng tác, nghệ sĩ biểu diễn hay nghệ sĩ thanh nhạc...

화가 (畫家) : 그림을 전문적으로 그리는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HOẠ SĨ: Người chuyên vẽ tranh.

시인 (詩人) : 전문적으로 시를 짓는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 THI NHÂN, NHÀ THƠ: Người làm thơ chuyên nghiệp.

소설가 (小說家) : 소설을 전문적으로 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT: Người chuyên viết tiểu thuyết.

관객 (觀客) : 운동 경기, 영화, 연극, 음악회, 무용 공연 등을 구경하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM, QUAN KHÁCH: Người xem các buổi thi đấu, phim, kịch, buổi hòa nhạc, biểu diễn múa.

예술가 (藝術家) : 예술 작품을 창작하거나 표현하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SỸ, NGHỆ NHÂN: Người sáng tác hoặc thể hiện tác phẩm nghệ thuật.

저자 (著者) : 글이나 책을 쓴 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người viết bài hay sách.

시청자 (視聽者) : 텔레비전의 방송 프로그램을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, BẠN XEM TRUYỀN HÌNH, KHÁN THÍNH GIẢ: Người xem chương trình truyền hình của ti vi.

탤런트 (talent) : 텔레비전 드라마에 나오는 연기자. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI TỬ, DIỄN VIÊN: Người diễn xuất trong phim truyền hình.

연기자 (演技者) : 연기하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người làm nghề diễn xuất.

감독 (監督) : 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.

관람객 (觀覽客) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI XEM: Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.

작곡가 (作曲家) : 음악의 곡조를 짓는 것을 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ SOẠN NHẠC: Người chuyên viết giai điệu của âm nhạc.

영화감독 (映畫監督) : 영화를 만들 때, 연기, 촬영, 녹음, 편집 등을 전체적으로 지휘하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO DIỄN PHIM: Người chỉ huy toàn bộ các khâu từ diễn xuất, quay phim, thu âm đến biên tập trong quá trình làm phim.

작가 (作家) : 시, 소설, 연극, 방송 대본, 그림 등을 처음으로 만들어 내는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người làm ra thơ, tiểu thuyết, kịch, kịch bản truyền hình, truyền thanh, tranh ảnh nào đó đầu tiên.

연주자 (演奏者) : 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.

미술가 (美術家) : 그림, 조각, 공예 등의 미술품을 전문적으로 창작하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ MỸ THUẬT: Người sáng tác tác phẩm mỹ thuật như tranh, điêu khắc hay mỹ nghệ một cách chuyên nghiệp.

관중 (觀衆) : 운동 경기나 공연을 구경하기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM: Những người tập trung lại để xem công diễn hoặc trận thi đấu thể thao.

청중 (聽衆) : 강연이나 음악 등을 듣기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ: Những người tập trung để nghe những thứ như âm nhạc hay bài giảng.

청취자 (聽取者) : 라디오 방송을 듣는 사람. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, BẠN NGHE ĐÀI: Người nghe đài phát thanh.

방청객 (傍聽客) : 회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 듣는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN, NGƯỜI THAM DỰ, KHÁN GIẢ: Người tham dự vào hội nghị, cuộc thảo luận, cuộc xét xử, buổi phát sóng công khai để xem và nghe sự tiến hành của những sự kiện đó.

여류 (女流) : 어떤 전문적인 일을 잘하는 여자. Danh từ
🌏 GIỚI NỮ: Phụ nữ giỏi việc chuyên môn nào đó.

주연 (主演) : 연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하는 일. 또는 주인공 역을 맡은 사람. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI CHÍNH, VAI CHÍNH: Việc đảm nhận vai diễn chính trong vở kịch, bộ phim hay phim hình... Hoặc người đảm nhận vai chính.

조연 (助演) : 연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.

방송인 (放送人) : 방송과 관련된 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.

주역 (主役) : 중심이 되는 역할. 또는 중심이 되는 역할을 하는 사람. Danh từ
🌏 VAI TRÒ CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT CHỦ CHỐT: Vai trò trở thành trung tâm. Hoặc người đóng vai trò trở thành trung tâm.

제작자 (製作者) : 물건이나 예술 작품을 만드는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHẾ TÁC, NGƯỜI CHẾ TẠO, NGƯỜI SẢN XUẤT: Người làm ra đồ vật hay tác phẩm nghệ thuật.

구경꾼 : 사람이나 물건, 사건 등을 구경하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGẮM, NGƯỜI XEM: Người xem người, đồ vật hay sự kiện.


:
Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255)